Ống UPVC

Ống và phụ kiện ống nhựa phẳng PVC được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyvinylclorua (viết tắt là PVC) là loại nhựa nhiệt dẻo được tạo thành từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua, hoàn toàn không có chì trong thành phần vật liệu nên an toàn cho người sử dụng và môi trường
  • Chi tiết

Ống và phụ kiện ống nhựa phẳng PVC được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyvinylclorua (viết tắt là PVC) là loại nhựa nhiệt dẻo được tạo thành từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua, hoàn toàn không có chì trong thành phần vật liệu nên an toàn cho người sử dụng và môi trường

Màu sắc của sản phẩm theo đơn đặt hàng, đồng nhất trên toàn bộ bề mặt ống, bề mặt nhẵn bóng có khả năng chống sự lão hóa của điều kiện thời tiết khắc nghiệt và thời gian. Mặt trong ống trơn láng nên bảo vệ tốt cho cáp khi luồn cũng như thay thế, bổ sung.

Ống nhựa phẳng PVC được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau không chỉ đáp ứng nhu cầu bảo vệ cáp theo dự kiến mà còn cả nguồn cáp dự phòng, chiều dài hữu dụng không kể phần ghép nối ở 20°C là 6 m + 0,05m.

Ống nhựa phẳng PVC là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp điện lực trong các công trình hạ ngầm theo tiêu chuẩn TCVN 7997:2009, AS 1477.1, AS 1462, BS 3505 nên đáp ứng mục tiêu hiện đại hóa mạng lưới điện lực Việt Nam.

Quy cách sản phẩm được nêu trong bảng 1

Bảng 1/ Table 1

Stt/ No

Đường kính danh nghĩa của ống

Nominal size

(AS 1477.1)

Đường kính ngoài/

Outside diameter (mm)

Độ dày thành ống/

Wall thickness (mm) (e)

Tối thiểu/ Min

Tối đa/ Max

Tối thiểu/ Min

Tối đa/ Max

1

PVC Ø10

17,0

17,3

1,4

1,7

2

PVC Ø15

21,2

21,5

1,4

1,7

3

PVC Ø20

26,6

26,9

1,4

1,7

4

PVC Ø25

33,4

33,7

1,4

1,7

5

PVC Ø32

42,1

42,4

1,7

2,1

6

PVC Ø40

48,1

48,4

1,9

2,3

7

PVC Ø50

60,2

60,5

2,4

2,8

8

PVC Ø65

75,2

75,5

3,0

3,5

9

PVC Ø80

88,7

89,1

3,5

4,1

10

PVC Ø100

114,1

114,5

4,5

5,2

11

PVC Ø125

140,0

140,4

5,5

6,3

12

PVC Ø150

160,0

160,5

6,3

7,1

13

PVC Ø175

200,0

200,5

7,1

8,0

14

PVC Ø200

225,0

225,6

7,9

8,9

15

PVC Ø225

250,0

250,7

8,8

9,9

16

PVC Ø250

280,0

280,8

9,9

11,1

Kích thước đầu nong của ống theo bảng 2

Bảng 2/ Table 2

Stt/ No. Kích thước đầu nong của ống có đường kính danh nghĩa/ Size of socket of nominal diameter Chiều dài đầu nong/ Length of socket (mm) Đường kính trong trung bình phần chân/ Base ofAverage inner diameter  (mm) Đường kính trong trung bình phần miệng/ Mouth of average outer diameter (mm)
Tối thiểu/ Min Tối đa/Max Tối thiểu/ Min Tối đa/Max
1 PVC Ø10 25 ± 3 16,7 16,9 17,4 17,6
2 PVC Ø15 38 ± 3 20,9 21,1 21,6 21,8
3 PVC Ø20 38 ± 3 26,2 26,5 27,0 27,3
4 PVC Ø25 38 ± 3 33,0 33,3 33,8 34,1
5 PVC Ø32 38 ± 3 41,7 42,0 42,5 42,8
6 PVC Ø40 51 ± 3 47,7 48,0 48,5 48,8
7 PVC Ø50 64 ± 3 59,8 60,1 60,6 60,9
8 PVC Ø65 64 ± 3 74,8 75,1 75,6 75,9
9 PVC Ø80 76 ± 3 88,3 88,6 89,2 89,5
10 PVC Ø100 102 ± 3 113,5 113,8 114,8 115,1
11 PVC Ø125 127 ± 3 139,4 139,7 140,7 141,0
12 PVC Ø150 127 ± 3 159,4 159,7 160,8 161,1
13 PVC Ø175 152 ± 3 199,4 199,7 200,8 201,1
14 PVC Ø200 152 ± 3 224,3 224,7 225,9 226,3
15 PVC Ø225 178 ± 3 249,2 249,6 251,1 251,5
16 PVC Ø250 203 ± 3 279,1 279,6 281,3 281,8

 

Sản phẩm liên quan

ĐĂNG KÝ NHẬN BÁO GIÁ